Thông số kỹ thuật |
Số lượng |
Ghi chú |
SIP Trunk |
01 |
Số lượng SIP Trunk khách hàng có thể đấu nối vào hệ thống |
Outbound rule |
03 |
Luật gọi ra cho các máy nhánh |
Inbound rule |
01 |
Luật nhận cuộc gọi vào của SIP Trunk |
IVR |
01 |
Hộp tin trả lời tự động |
Time segment |
03 |
Các phân đoạn thời gian liên quan đến dịch vụ khi có cuộc gọi vào trên SIP Trunk |
Queue (ACD) |
01 |
ACD cho các điện thoại viên |
Extension |
05 |
Máy nhánh, giao thức SIP |
Agent |
N/A |
Điện thoại viên đăng nhập |
Audio conference |
01 |
Đàm thoại audio |
Sub user |
03 |
Sub User, cho phép truy cập với các quyền hạn chế |
User’s profile |
03 |
Bảng các đối tượng có thể truy xuất, bao gồm: VIEW, NEW, EDIT, DELETE |
Thời gian lưu trữ file ghi âm |
02 |
Thời gian lưu trữ file ghi âm là 02 tháng |
Dịch vụ do nhà cung cấp |
Thông báo thư |
|
Dành cho văn phòng ảo |
Thông báo các dịch vụ khác |
|
Dành cho văn phòng ảo |
Các tiện ích |
Thay đổi mật khẩu đăng nhập |
|
User tự đăng nhập, chỉnh sửa mật khẩu |
SMS |
|
Kết nối đến GSM Modem của phía khách hang |
Nhận fax |
|
Nhận fax, chuyển sang email |
Gởi fax |
|
Gởi fax |
Thu âm theo yêu cầu |
|
Có thể thu âm yêu cầu của khách hang |
Xem, kết xuất báo cáo |
|
Các báo cáo cho hệ thống |
Khai báo quyền nghe xen, rướt, giựt |
|
Quyền thực hiện các tiện ích |
Khai báo các số điện thoại để nhận cuộc gọi chuyến đến |
|
Các số điện thoại dùng cho việc transfer |
Email nhận fax |
|
Email nhận bản fax |
Chưa có bình luận